THUÊ CHỔ ĐẶT MÁY CHỦ VNPT | ĐẶT SERVER VNPT | CO-LOCATION SERVER DATACENTER VNPT
Hiện nay, có rất nhiều doanh nghiệp đã phát triển lớn mạnh và có nhu cầu trang bị những máy chủ riêng, tuy nhiên cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng được về diện tích, không gian lắp đặt. Vì vậy, Việt Máy Chủ cung cấp tới khách hàng dịch vụ thuê chỗ đặt máy chủ. Đây là loại hình dịch vụ cho khách hàng thuê một phần không gian – diện tích mặt sàn để đặt hệ thống máy chủ của mình và các thiết bị phần cứng khác tại các DataCenter uy tính như VNPT IDC với giá hợp lý cho nhu cầu của từng doanh nghiệp.
Khi sử dụng dịch vụ chỗ đặt máy chủ tại Việt Máy Chủ, doanh nghiệp có thể thuê trọn gói một diện tích riêng, được đánh dấu và phân vùng sử dụng rõ ràng. Điểm mạnh của dịch vụ này tại Việt Máy Chủ là các doanh nghiệp khi thuê chỗ đặt máy chủ hoàn toàn được hưởng cơ sở hạ tầng Datacenter hàng đầu Việt Nam tại Việt Máy Chủ kết hợp với các DataCenter VDC/VNPT đồng thời có thể tự trang bị thêm tùy nhu cầu sử dụng để vận hành hệ thống của mình. Bên cạnh đó, đội ngũ kỹ thuật chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ doanh nghiệp của bạn 24/7.
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ THUÊ CHỖ ĐẶT MÁY CHỦ VNPT
MÔ TẢ CHI TIẾT |
VNPT – Bronze |
VNPT – Silver |
VNPT – Gold |
VNPT – Platinum |
VNPT – Diamond |
I. PHÍ KHỞI TẠO DỊCH VỤ VÀ CƯỚC HÀNG THÁNG (VND) |
|||||
Phí khởi tạo | |||||
Cước tháng |
1,700,000đ
|
2,400,000đ
|
3,600,000đ
|
4,900,000đ
|
6,100,000đ
|
|
|
|
|
||
II. MÔ TẢ CHI TIẾT DỊCH VỤ DỊCH VỤ THUÊ CHỖ ĐẶT SERVER VNPT |
|||||
Không gian máy chủ | Rack 1U | ||||
Công suất điện | 300W | ||||
Băng thông trong nước | 50 Mbps | 100 Mbps | 200 Mbps | 300 Mbps | 400 Mbps |
Băng thông quốc tế | 4 Mbps | 6 Mbps | 10 Mbps | 15 Mbps | 20 Mbps |
Ổ cắm mạng | 100 Mbps | 100 Mbps | 01 Gbps | 01 Gbps | 01 Gbps |
IPv4 | 01 IPv4 | ||||
Firewall | Có | ||||
Hỗ trợ kỹ thuật | 24/7 | ||||
Hệ thống Datacenter |
VNPT IDC |
||||
Hỗ trợ vận chuyển server đến VNPT IDC |
III. CÁC DỊCH VỤ BỔ SUNG |
||||
1. Nâng cấp băng thông dùng chung | ||||
+ Tăng thêm 200Mbps băng thông trong nước (trong đó 10Mbps quốc tế) |
3,000,000 VNĐ | |||
+ Tăng thêm 500Mbps băng thông trong nước (trong đó 25Mbps quốc tế) | 7,000,000 VNĐ | |||
+ Tăng thêm 01Gbps băng thông trong nước (trong đó 30Mbps quốc tế) | 12,000,000 VNĐ | |||
2. Nâng cấp băng thông dùng riêng | ||||
- Tăng thêm 10Mbps băng thông trong nước | 180,000 VNĐ | |||
- Tăng thêm 01Mbps băng thông quốc tế | 1,000,000 VNĐ | |||
3. Thêm địa chỉ IP | ||||
- Thêm 01 địa chỉ IP (VNĐ/tháng) | 100,000 VNĐ | |||
- Thêm 08 địa chỉ IP (VNĐ/tháng) | 400,000 VNĐ | |||
4. Công suất điện thuê thêm 50W | 100,000 VNĐ | |||
5. Thuê hệ thống Firewall | 300.000 VND / 01 Port | |||
6. Đặt thiết bị mạng | ||||
- Switch, Router hoặc ( 1U,50W) |
1,000,000 VNĐ | |||
- Thiết bị khác nhỏ hơn 1U | 500,000 VNĐ |
Bảng giá trên đây chưa bao gồm 10% phí giá trị gia tăng (VAT).